Từ vựng tiếng Nhật thương mại
Thương mại là một trong những lĩnh vực đi đầu trong nền kinh tế. Đặc biệt hơn hết chính là khi mối quan hệ song phương Nhật Việt đang ngày càng mở rộng và vững chắc hơn. Vì vậy, Biết từ vựng tiếng Nhật thương mại là một vũ khí lợi hại để các bạn có thể tìm được công việc tốt, lương cao.
Sau đây, các bạn hãy cùng Bảo Tín tham khảo một số từ vừng liên quan đến tiếng Nhật thương mại nhé!
- 留保(りゅうほ):bảo lưu
- (東京エア。カーゴ。ターミナル): Ga hàng không Tokyo
- 輸入申告(ゆにゅうしんこく): Khai nhập khẩu
- 貨物検査(かもつけんさ): Kiểm tra hàng
- 納付(のうふ): Nộp (thuế)
- 生鮮(せいせん): tươi sống
- 保税運送(ほぜいうんそう): vận chuyển hàng nợ thuế
- 小口貨物(こぐちかもつ): hàng lô nhỏ
- 航空会社(こうくうがいしゃ): hãng hàng không
- 上屋(うわや): kho hàng không
- 意固地(いこじ):tính bảo thủ, cố chấp
- 貿易体制(ぼうえきたいせい):thể chế ngoại thương
- 輸入促進地域(ゆにゅうそくしんちいき):khu vực xúc tiến nhập khẩu
- 荷捌き(にさばき):phân loại hàng
- デザイン。イン。センター。:trung tâm mẫu
- 輸入加工(ゆにゅうかこう):gia công nhập khẩu
- 卸業務(おろしぎょうむ):nghiệp vụ bán sỉ
- 見本市(みほんいち):hội chợ
- トレードセンター:trung tâm thương mại
- サポート:giúp đỡ
- オフィス。スペース:văn phòng
- 個別(こべつ):riêng
- アドバイス:góp ý
- アポイント取得(アポイントしゅとく):đặt chương trình
- 斡旋(あっせん):bố trí, sắp xếp
- 優遇体制(ゆうぐうたいせい):chế độ ưu đãi
- 苦情処理(くじょうしょり):xử lý khiếu nại
- 船積み(ふなづみ): xếp hàng lên tàu
- つなぎ資金(つなぎしきん): tín dụng gối đầu
- 口座(こうざ): tài khoản
- 荷為替手形(にかわせてがた): hối phiếu kèm chứng từ
- 船積書類(ふなづみしょるい): chứng từ giao hàng
- 通産省(つうさんしょう): Bộ Công thương
- 填補(てんぽ): đền bù
- 財政法案 (ざいせいほうあん ): Hóa đơn tài chính
- 保税(ほぜい):bảo thuế, nợ thuế
- 課税(かぜい): đánh thuế
Trên đây Bảo Tín đã giới thiệu tới các bạn một số từ vựng cơ bản về tiếng Nhật thương mại. Chúc các bạn thành công và tìm được công việc trong mơ nhé!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC PHÁT TRIỂN BẢO TÍN
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC BẢO TÍN
Địa chỉ: 44 Đào Xuyên, Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội
Website: baotinjp.com – Fanpage:facebook.com/baotinjapanesecenter
Mr Bùi Mạnh Hùng (Tel 0916 56 43 43) – Zalo: 0916 56 43 43
Hotline: 0986 564 343