Tổng hợp các từ vựng xuất hiện trong đề thi N1 các năm

Trên đây là các từ vựng thuộc mondai 4 của đề thi N1. Có lẽ có nhiều bạn sẽ gặp khó khăn khi làm phần này, mình là 1 ví dụ. Bởi vậy, sau đây mình sẽ tổng hợp ý nghĩa và ví dụ để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng của từng từ nha.

1. Đề thi N1 tháng 7/2021

  1. 絶滅(ぜつめつ) tuyệt chủng.

VD: 恐竜は環境の変化に対応できず、絶滅したと言われ ている。(Người ta nói rằng khủng long do không thích ứng đc sự thay đổi môi trường nên bị tuyệt chủng.)
2. 素早い(すばやい) tức khắc, cực nhanh (phản ứng).

VD: 警察の素早い対応によって、逃 走した犯人はその日のうちに逮捕された。(Bằng đối ứng cực nhanh của cảnh sát, trong ngày hôm đó đã bắt đc tên tội phạm chạy trốn.)
3 露骨(ろこつ) thẳng thắn, thể hiện ra mặt.

VD: 彼に仕事を頼んだら、露骨に嫌な顔をさ れた。(Khi nhờ việc anh ta thì bị thể hiện thẳng thắn khuôn mặt khó chịu.)
4. 交付(こうふ) cấp phát (hộ chiếu, chứng minh…).

VD:証明書の交付が必要な人は、こ ちらで手続してください。(Người cần cấp phát chứng minh hãy làm thủ tục này.)
5. 頑な(かたくな) ngoan cố, bảo thủ, bướng bỉnh.

VD: 彼は家族の忠告も聞かず、かたくなに自分の考えを押し通した。(Anh ta k nghe lời khuyên của gia đình, ngoan cố giữ nguyên suy nghĩ của bản thân.)

  1. なつく quấn, thân thiết, theo.

VD: うちの犬は私の友人にとてもなついている。(Con chó nhà tôi rất quấn người bạn của tôi. )

2. Đề thi N1 tháng 12/2020

  1. 円滑(えんかつ) (quan hệ, tiến triển) trơn tru, thuận lợi.

VD: 会を円滑に運営するために は、会員の協力が不可欠だ。(Để cuộc họp đc vận hành thuận lợi, không thể thiếu đc sự hiệp lực từ các hội viên. )~滑らか、スムーズ

2. 怠る(おこたる) sao nhãng, bỏ bê (nỗ lực, nghiên cứu, chú ý).

VD: この薬を扱うときは、 常に注意を怠ってはいけない。(Khi sử dụng thuốc này phải hết sức chú ý (không đc sao nhãng))
3. 失脚(しっきゃく) bị cho hạ bệ, bị cách chức, bị khai trừ.

VD: 大臣が汚職事件で失脚する と、国民の政治に対する不信感がますます高まった。(Khi daijin bị hất chức vì vụ việc tham nhũng thì sự không tin tưởng của nhân dân đối với chính trị này tăng cao)
4. 収容(しゅうよう) sức chứa.

VD: この劇場は2千人の観客を収容することができま す。(Sân khấu này có sức chứa đến 2000 khán giả)
5. 実に(じつに) 1 biểu hiện cảm xúc thấu hiểu, đồng cảm 2 hóa ra là, thực sự là (đúng là như đã nghĩ hay đánh giá).

VD: このレポートは実によく書けている。(Bài báo cáo này thực sự là đc viết rất tốt )

3. Đề thi tháng 7/2019

  1. 簡素 (かんそ) chất phác, đơn giản.

VD: 田舎で食べた簡素な味の食事が忘れられない。(Bữa ăn đơn giản)
2. 解明(かいめい) làm sáng tỏ, giải thích, làm rõ.

VD: がんの仕組みを解明することが治療薬 の開発につながる。(Việc làm sang tỏ cơ cấu của gan)
3. ほほえましい bất giác mỉm cười thích thú.

VD: 幼い兄弟が仲良く遊ぶ姿は見ていてほほえ ましい。(Nhìn bóng dáng bọn trẻ chơi với nhau bất giác mỉm cười)
4. 目安(めやす) hướng dẫn, mục tiêu.

VD: 健康のために一日に 6 キロを目安に歩くことにし ている。(Mục tiêu 1 ngày đi bộ 6km)
5. 様相(ようそう)phương diện, mặt, vấn đề ,hình mạo.

VD: 大きな事件や事故は、その時代 の社会の様相を反映している。(Diện mạo xã hội thời đó)
6. 交える(まじえる) trao đổi, kết hợp, trộn lẫn.

VD: 首脳会議は冗談を交えた和やかな雰囲気 で進められた。(Cuộc họp tiến triển bằng bầu không khí thân mật xen lẫn bông đùa )

4. Đề thi tháng 12/2018

  1. 作動(さどう) hoạt động, chạy (máy móc).

VD: このガスストーブは転倒すると安全装置が作 動してガスが止まる。(Thiết bị an toàn hoạt động. )Bổ sung カメラ作動中。

  1. しぶとい 1 kiên cường (tích cực) 2 ngoan cố, cố chấp (tiêu cực).

VD: 妹はしぶといとこ ろがあって、失敗してもあきらめず何度でも挑戦する。(Em gái tôi có tính kiên cường )

  1. 備え付ける(そなえつける) lắp đặt, trang bị.

VD: 寮の部屋にはパソコンが備え付けてあっ たので、自分で買わずに済んだ。(Phòng trọ được trang bị máy tính )

  1. 基調(きちょう) chủ đạo, chủ yếu.

VD: この部屋の家具は白を基調にした明るい色で統一さ れている。(Màu sắc tươi sáng chủ đạo )

  1. かさばる (đồ, hành lý to) cồng kềnh chiếm chỗ, mất diện tích.

VD: 紙の袋に入れた荷物がかさばって、持って歩くのが大変だった。(Hành lý cồng kềnh )

  1. 交錯(こうさく) lẫn lộn, pha trộn.

VD: これからの人生を考えると、様々な想いが交錯し、 昨夜は朝まで眠れなかった。(Lẫn lộn nhiều suy nghĩ.) Bổ sung     夢と現実が交錯する。

.
.
.
.