Từ vựng chủ đề mang thai ở Nhật

Hiện nay đã có rất nhiều bạn Việt Nam mình kết hôn và sinh con tại Nhật, vậy với những bạn cũng đang có ý định này đã tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến chủ đề này chưa. Hãy cùng mình tìm hiểu từ vựng về chủ đề mang thai tại Nhật này nhé.

妊娠(にんしん): Mang thai ( Mang thai tại Nhật )
出産(しゅっさん): Sinh đẻ
妊娠中(にんしんちゅう): Đang mang thai
妊婦(にんぷ): Bà bầu
妊娠初期(にんしんしょき): Mang thai kỳ đầu (4 tháng đầu)
妊娠中期(にんしんちゅうき): Mang thai kỳ giữa (3 tháng giữa)
妊娠後期(にんしんこうき): Mang thai kỳ cuối (3 tháng cuối)
産婦人科(さんふじんか): Khoa phụ sản
妊娠届(にんしんとどけ): Khai báo có thai
月経(げっけい): Kinh nguyệt
生理(せいり): có kinh nguyệt
生理予定日(せいりよていび): Ngày dự định kinh nguyệt
出血(しゅっけつ): ra máu
着床時出血(ちゃくしょうじしゅっけつ): Ra máu khi tt vào tử cung.
妊娠検査薬(にんしんけんさやく): Que thử thai
陽性(ようせい): Dương tính
陰性(いんせい): Âm tính
子宮(しきゅう): Tử cung
排卵日(はいらんび): Ngày trứng rụng
卵巣(らんそう): Buồng trứng
胎嚢(たいのう): Túi thai
心拍(しんぱく): Tim thai
胎芽(たいが): Phôi thai
胎児(たいじ): Thai nhi
胎盤(たいばん): Nhau thai
羊水(ようすい): Nước ối
へその緒(へそのお): Dây rốn
頭殿長(とうでんちょう): Chiều dài từ đầu tới chân của thai
分娩予定日(ぶんべんよていび)or 予定日(よていび): Ngày dự sinh em bé
胎動(たいどう): Cử động của thai (em bé đạp)
胎教(たいきょう): Thai giáo (đọc truyện tranh, cho nghe nhạc, gọi tên em bé…)
安産(あんざん): mẹ tròn con vuông
安産祈願(あんざんきがん): Cầu mẹ tròn con vuông
帝王切開(ていおうせっかい): Mổ đẻ
無痛分娩(むつうぶんべん): Đẻ không đau (dùng thuốc tê)
里帰り出産(さとがえりしゅっさん)or里帰り: Về ngoại sinh em bé
立ち会い出産(たちあいしゅっさん)or 立ち会い: Bố cùng vào phòng sinh, chứng kiến thời khắc em bé sinh ra
出産祝い(しゅっさんいわい): Mừng sinh em bé


内祝い(うちいわい): Đáp lễ (thường 1/2 phần đã được chúc mừng)
つわり: Nghén
食べづわり(たべづわり): Nghén ăn
吐きづわり(はきづわり): Nghén nôn ọe
食欲(しょくよく)がなくなった: mất cảm giác thèm ăn
食欲旺盛(しょくよくおうせい): thèm ăn kinh khủng
妊娠悪阻(にんしんおそ): Cao trào của nghén (cực nghén)
便秘(べんぴ): đi táo bón
下痢(げり): đi lỏng
頻尿(ひんにょう): Đi tiểu ít – dắt
肌荒れ(はだあれ): Da mặt có vấn đề (nổi mụn, da khô, da nhạy cảm… do hóc môn thay đổi)
頭痛(ずつう)or頭が痛い(あたまがいたい): Đau đầu
関節痛(かんせつつう): Đau khớp
胸が張る(むねがはる): Ngực căng
乳首が痛く感じる(ちくびがいたくかんじる): Đau đầu ti
下腹部が痛い(かふくぶがいたい): đau bụng dưới
めまいする: Choáng váng
貧血(ひんけつ): Thiếu máu
おりもの: dịch vùng kín
体重(たいじゅう): Cân nặng
流産(りゅうざん): sảy thai
切迫流産(せっぱくりゅうざん): dọa sảy thai, thường xảy ra trước tuần 12, nhưng khi tim thai vẫn còn thì vẫn duy trì thai nhi.
異所性妊娠(いしょせいにんしん)or子宮外妊娠(しきゅうがいにんしん): Mang thai ngoài tử cung
稽留流産(けいりゅうりゅうざん): 1 loại sảy thai, thường xảy ra từ tuần 6~10, khi chuẩn đoán tình trạng này thì phải làm phẫu thuật lôi thai nhi ra.
妊娠糖尿病(にんしんとうにょうびょう): Tiểu đường khi mang thai
妊娠高血圧症候群(にんしんこうけつあつしょうこうぐん): Bệnh huyết áp cao khi mang thai
早産(そうざん): đẻ sớm, đẻ non.
妊婦教室(にんぷきょうしつ): Lớp học cho bà bầu
母親学級(ははおやがっきゅう): lớp học cho mẹ
両親学級(りょうしんがっきゅう): lớp học cho cả bố mẹ
NIPT新型出生前診断(しんがたしゅっしょうまえしんだん): Khám tiền thai dị tật thai nhi
羊水検査(ようすいけんさ): Khám chọc nước ối (1 loại khám dị tật thai nhi)
胎児ドック(たいじどっく): Siêu âm (scan) thai 4D (1 loại khám dị tật thai nhi)
血液検査(けつえきけんさ): Khám bằng cách thử máu
超音波検査(ちょうおんぱけんさ): Siêu âm
総合病院(そうごうびょういん): Bệnh viện tổng hợp
大学病院(だいがくびょういん): Bệnh viện của trường đại học
婦人科クリニック(ふじんかくりにっく): phòng khám phụ khoa
産婦人科病院(さんふじんかびょういん): Bệnh viện sản
助産院(じょさんいん): Phòng khám nhỏ đỡ đẻ
入院(にゅういん): nhập viện
母子健康手帳 (ぼしけんこうてちょう)or 母子手帳(ぼしてちょう): Sổ tay sức khỏe mẹ con hoặc gọi tắt là Sổ tay mẹ con
妊婦健康診査受診手帳(にんぷけんこうしんさじゅしんてちょう)Sổ tay khám sức khỏe của bà bầu
予防接種手帳(よぼうせっしゅてちょう): Sổ tay tiêm chủng của bé
マタニティ: bà bầu
マタニティライフ: Cuộc sống khi mang thai
マタニティマーク Móc bà bầu có hình mẹ con màu hồng.
プレママ プレパパ : Sắp làm bố, mẹ
赤ちゃん(あかちゃん): em bé
妊娠線(にんしんせん): Dạn da khi mang bầu.
妊娠線予防クリーム(にんしんせんよぼうくりーむ): Kem bôi chống dạn da
葉酸(ようさん): Axit folic
鉄分(てつぶん): Sắt
カルシウム: Canxi
ビタミン:Vitamin
出産育児一時金 (しゅっさんいくじいちじきん): tiền hỗ trợ sinh em bé, từ cơ quan bảo hiểm sẽ trả 42 man sinh 1 bé
児童手当(じどうてあて ): tiền hỗ trợ nhi đồng, 1.5 man/ tháng/ 1 bé dưới 3 tuổi.

Nguồn: Mẹ Việt ở Nhật – Vietnamese Mom living in Japan

.
.
.
.