Bạn đã có tiếng Nhật và muốn xin vào làm ở công ty Nhật. Đây là lần đầu tiên bạn đi phỏng vấn tại công ty Nhật? Bạn lo lắng không biết những câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng tiếng Nhật như thế nào? Đừng lo, hãy cùng Bảo Tín tìm hiểu về các câu hỏi và từ vựng thường xuất hiện trong cuộc phỏng vấn các bạn nhé.
Nội dung chính
I. Phỏng vấn vào công ty Nhật – Một số câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn
1 | 自己紹介をお願いします | Hãy giới thiệu bản thân |
2 | あなたの長所はどんなところですか | Ưu điểm của bạn là gì? |
3 | あなたの弱点は何ですか? | Điểm yếu của bạn là gì? |
4 | 長所と短所を教えてください。 | Cho tôi biết điểm mạnh và điểm yếu của bạn |
5 | プレッシャーにどう対応しますか?・プレッシャーに対処する方法を教えてください。 | Bạn đối phó với áp lực như thế nào/hãy cho tôi biết cách đối phó với áp lực |
6 | 当社についてどんなことを知っていますか | Bạn biết gì về công ty chúng tôi? |
7 | 弊社のどのようなところに興味を持ちましたか | Bạn quan tâm đến vị trí nào? |
8 | 今までどんな仕事をしましたか? | Những công việc bạn đã làm cho đến nay? |
9 | 現在の仕事内容 | Nội dung công việc hiện tại? |
10 | 仕事を変えたい理由 | Tại sao bạn muốn thay đổi công việc của mình? |
11 | 貢献できますか | Bạn có thể đóng góp gì cho chúng tôi? |
12 | アルバイトの経験はありますか ? | Bạn đã có kinh nghiệm đi làm thêm chưa ? |
13 | どんなアルバイトですか ? | Có kinh nghiệm trong công việc gì ? |
14 | なぜこの仕事に応募したいのですか? | Tại sao bạn muốn ứng tuyển công việc này? |
15 | 将来どんな仕事をしたいですか | Bạn muốn làm công việc gì trong tương lai? |
16 | 採用されたら、当社で達成したいことは何ですか | Chúng ta muốn đạt được điều gì khi được nhận? |
17 | 一年後どうなりたいですか | Bạn muốn trở thành gì trong một năm? |
18 | この仕事は長く続けられますか ? | Có thể làm lâu dài đuợc không ? |
19 | いつから出勤できますか ? | Có thể bắt đầu làm khi nào ? |
20 | 何か質問がありますか ? | Bạn có câu hỏi nào cho chúng tôi không? |
II. Phỏng vấn vào công ty Nhật – Tự vựng liên quan tới bản thân
1 | 長所/強み | ちょうしょ・つよみ | Ưu điểm |
2 | 短所 | たんしょ | Nhược điểm |
3 | 応募動機 | おぼうどうき | Động lực để ứng tuyển |
4 | 志望動機 | しぼうどうき | Động lực |
5 | 志望理由書 | しぼうりゆうしょ | Lý do cho nguyện vọng |
6 | 趣味 | しゅうみ | Sở thích |
7 | 自己紹介 | じこしょうかい | Giới thiệu bản thân |
8 | 学歴 | がくれき | Nên tảng giao dục |
9 | 職務経歴 | しょくむけいれき | Nghề nghiệp |
10 | 夢 | ゆめ | Ước mơ |
11 | 性格 | せいかく | Tính cách |
12 | 経験 | けいけん | Kinh nghiệm |
13 | ~教えてください | おしえてください | ~ Hãy nói cho tôi biết |
III. Phỏng vấn vào công ty Nhật – Các từ vựng thường xuất hiện
1 | 有 | あり | Có |
2 | 無 | なし | Không có |
3 | 分 | ふん | Phút |
4 | 約 | やく | Ước chừng |
5 | 歳 | さい | Tuổi tác |
6 | 性別 | せいべつ | Giới tính |
7 | 男 | おとこ | Người đàn ông |
8 | 女 | おんな | Người phụ nữ |
9 | 線 | せん | Hàng |
10 | 駅 | えき | Trạm |
11 | 学歴 | がくれき | Nên tảng giao dục |
12 | 小学校 | しょうがっこう | Trường tiểu học |
13 | 中学校 | ちゅうがっこう | Trường trung học cơ sở |
14 | 高校 | こうこう | Trung học phổ thông |
15 | 大学 | だいがく | Trường đại học |
16 | 入学 | にゅうがく | Nhập học |
17 | 卒業 | そつぎょう | Tốt nghiệp |
18 | 中退 | ちゅうたい | Bỏ học |
19 | 職歴 | しょくれき | Lịch sử công việc |
20 | 昭和 | しょうわ | Showa |
21 | 平成 | へいせい | Heisei |
22 | 入社 | にゅうしゃ | Gia nhập công ty |
23 | 退社 | たいしゃ | Rời khỏi công ty |
24 | 免許 | めんきょ | bằng lái xe |
25 | 資格 | しかく | Trình độ chuyên môn |
26 | 保護者名 | ほごしゃめい | Tên cha mẹ |
27 | 履歴書 | りれきしょ | Bản tóm tắt |
28 | 氏名 | しめい | Tên gia đình |
29 | 生年月日 | せいねんがっぴ | Ngày sinh nhật |
30 | 年齢 | ねんれい | Tuổi tác |
31 | 住所 | じゅうしょ | Địa chỉ |
32 | 現住所 | げんじゅうしょ | Địa chỉ hiện tại |
33 | 連絡先 | れんらくさき | Địa chỉ liên hệ |
34 | 電話番号 | でんわばんごう | Số điện thoại |
35 | 携帯電話 | けいたいでんわ | Điện thoại di động |
36 | 得意な学科 | とくいながっか | Giỏi về bộ môn |
37 | 健康状態 | けんこうじょうたい | Sức khỏe |
38 | 本人希望記入欄 | ほんにんきぼうきにゅうらん | Nguyện vọng yêu cầu cá nhân |
39 | 最寄駅 | もよりえき | Ga gần nhất |
40 | 通勤時間 | つうきんじかん | Thời gian giao tiếp |
41 | 時間 | じかん | Thời gian |
42 | 扶養家族 | ふようかぞく | Người phụ thuộc |
43 | 配偶者 | はいぐうしゃ | Vợ chồng |
44 | 除く | のぞく | Ngoại trừ |
45 | 扶養義務 | ふようぎむ | Nghĩa vụ phụ thuộc |
46 | 通勤時間 | つうきんじかん | Thời gian giao tiếp |
47 | 時間 | じかん | Thời gian |
48 | 扶養家族 | ふようかぞく | Người phụ thuộc |
49 | 配偶者 | はいぐうしゃ | Vợ chồng |
50 | 除く | のぞく | Ngoại trừ |
Trên đây là một số thông tin khi phỏng vấn vào công ty Nhật Bản. Chúc các bạn thành công và vui vẻ nhé!
Mọi thắc mắc xin liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC PHÁT TRIỂN BẢO TÍN
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC BẢO TÍN
Địa chỉ: 44 Đào Xuyên, Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội
Website: baotinjp.com – Fanpage:facebook.com/baotinjapanesecenter
Mr Bùi Mạnh Hùng (Tel 0916 56 43 43) – Zalo: 0916 56 43 43
Xem thêm: