Từ vựng về nhà cửa – đồ dùng

Nhà là nơi để về, là nơi các thành viên trong gia đình sum vầy. Vậy các bạn đã biết hết các từ vựng về chủ đề này chưa. Hãy cùng mình tìm hiểu từ vựng về nhà nha.

1. 家 – Từ vựng về nhà

家(いえ): nhà

アパート: nhà chung cư

マンション: căn hộ cao cấp

豪邸(ごうてい): biệt thự

玄関(げんかん): lối đi vào, trước cửa nhà

ドア: cửa

部屋(へや): phòng

窓(まど): cửa sổ

雨戸(あまど): cửa che mưa

網戸(あみど): cửa lưới

和室(わしつ): phòng kiểu nhật

洋室(ようしつ): phòng kiểu tây

浴室(よくしつ)/トイレ: nhà vệ sinh, phòng tắm

寝室(しんしつ): phòng ngủ

書斎(しょさい): thư phòng

ダイニングルーム: phòng ăn

リビングルーム: phòng khách

キッチン / 台所(だいどころ): nhà bếp

床(ゆか): sàn nhà

洗面所(せんめんじょ): bồn rửa mặt

物置(ものおき): kho

2. 家具 – Đồ dùng

椅子(いす): ghế

ソファ: sofa

机(つくえ): bàn

テーブル: bàn tròn

棚(たな): tủ

本棚(ほんだな): giá sách

戸棚(とだな): tủ bếp

食器棚(しょっきだな): tủ chén

カーテン: rèm

たんす: rương

絨毯(じゅうたん): thảm

3. 寝具 – Đồ dùng phòng ngủ ( Từ vựng về nhà )

ベッドシーツ:  ga trải giường

ベッド: giường

枕(まくら): gối

枕カバー(まくらカバー):  vỏ gối

毛布(もうふ): chăn

布団(ふとん): chăn, nệm

マットレス:  đệm

4. Những từ vựng khác

不動産屋(ふどうさんや): văn phòng bất động sản

間取り(まどり): sơ đồ nhà

南向き(みなみむき): hướng nam

賃貸(ちんたい): cho thuê nhà

家賃(やちん): tiền thuê nhà

敷金(しききん): tiền cọc

ローン: trả góp

築年数(ちくねんすう):  tuổi thọ công trình

契約する(けいやくする): hợp đồng

入居する(にゅうきょする): chuyển nhà

退去する(たいきょする): rời đi

更新する(こうしんする): gia hạn

Trên đây là những từ vựng về chủ đề nhà cửa mà mình biết. Các bạn nhớ lấy ghi chú ra để ghi lại và học nha. Ngoài ra, nếu còn những từ vựng nào các bạn biết mà chưa có trong bài thì các bạn nhớ comment xuống bên dưới để mình biết với nha. Chúc các bạn học tập tốt.

.
.
.
.