Từ vựng chủ đề trường học phần 2

Chủ đề trường học tuy nhỏ nhưng cũng có rất nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề này. Hôm nay chũng ta cùng đi tiếp bài của ngày hôm trước và hoàn thành nốt chủ đề này nhé. Và nếu bạn thấy bài viết này bổ ích thì hãy chia sẻ tới cho những bạn khác cũng đang học tiếng Nhật nhé.

科目  : môn học ( Chủ đề trường học )

科目(かもく): môn học

国語(こくご): quốc ngữ

英語(えいご): tiếng Anh

数学(すうがく): toán

科学(かがく): khoa học

化学(かがく): hoá học

生物(せいぶつ): sinh học

物理(ぶつり): vật lí

地理(ちり): địa lí

歴史(れきし): lịch sử

体育(たいいく): thể dục

音楽(おんがく): âm nhạc

美術(びじゅつ): mỹ thuật

道徳(どうとく): đạo đức

イベント: sự kiện 

朝礼(ちょうれい): choà buổi sáng

遠足(えんそく): dã ngoại

運動会(うんどうかい): hội thể thao

文化祭(ぶんかさい): lễ hội văn hoá

試験(しけん): kỳ thi

入学式(にゅうがくしき): lễ nhập học

卒業式(そつぎょうしき): lễ tốt nghiệp

関連動詞:những động từ liên quan

勉強する(べんきょうする): học tập

復習する(ふくしゅうする): luyện tập

教える(おしえる): dạy học

覚える(おぼえる):nhớ
暗記する(あんきする): nhớ

合格する(ごうかくする): đỗ

遅刻する(ちこくする): tới muộn

留学する(りゅうがくする): du học

提出する(ていしゅつする):nộp bài

その他:1 vài từ vựng khác

学期(がっき): học kì

授業(じゅぎょう): buổi học

授業料(じゅぎょうりょう): tiền học phí

奨学金(しょうがくきん): học bổng

成績(せいせき): thành tích

制服(せいふく): đồng phục

同級生(どうきゅうせい): bạn đồng niên

Vậy là chúng ta đã đi đươc hết từ vựng của chủ đề trường học rồi. Nếu các bạn còn từ vựng nào khác nữa thì hãy comment xuống bên dưới cho mình biết với nha.

 

.
.
.
.