30 từ Tiếng Nhật giao tiếp trong văn phòng

      Để tiếp nối bài trước, hôm nay mình sẽ bổ sung thêm cho các bạn về từ vựng chuyên ngành. Dưới đây là 1 số từ vựng Tiếng Nhật văn phòng mà mình muốn chia sẻ với các bạn. Các bạn hãy ghi chép lại để học thêm nha. Ngoài ra, nếu bạn nào còn biết thêm những từ khác nữa thì các bạn hãy comment xuống bên dưới để chúng mình cùng nhau học tốt hơn nữa nha!

Tiếng Nhật văn phòng

  1. 企画書 (きかくしょ): kế hoạch
  2. 新製品 (しんせいひん): sản phẩm mới
  3. 書類 (しょるい): tài liệu
  4. 受付 (うけつけ): khu vực tiếp tân
  5. 面接 (めんせつ): phỏng vấn
  6. 残業 (ざんぎょう): làm thêm giờ
  7. 出張 (しゅっちょう): chuyến đi công tác
  8. 有給休暇 (ゆうきゅうきゅうか): nghỉ có lương
  9. 給料 (きゅうりょう): lương
  10. 電話 (でんわ): điện thoại
  11. ファクス: máy fax
  12. コピー機 (コピーき): máy photo
  13. プリンター: máy in
  14. パソコン: máy tính cá nhân
  15. コンピューター : máy tính
  16. ボーナス: tiền thưởng
  17. 年金 (ねんきん): lương hưu
  18. 保険 (ほけん): bảo hiểm
  19. 名刺 (めいし): danh thiếp
  20. 欠勤 (けっきん): vắng mặt
  21. 欠勤届 (けっきんとどけ): báo cáo vắng mặt, thông báo vắng mặt
  22. 辞表 (じひょう): thư từ chức
  23. お客さん (おきゃくさん): khách
  24. 会議 (かいぎ): họp
  25. プロジェクター: máy chiếu
  26. ディスク: đĩa
  27. 電子メール (でんしメール): Email
  28. 仕事 (しごと): công việc
  29. 働き始める (はたらきはじめる): bắt đầu công việc
  30. 助手 (じょしゅ): trợ lý

Còn rất nhiều từ vựng tiếng Nhật ở nhiều chuyên ngành khác nhau. Các bạn hãy thường xuyên cập nhật để lấy thêm nhiều tài liệu về học nha. Với những bạn đã xem được bài viết này, các bạn hãy chia sẻ tới những bạn cũng đang muốn học về từ vựng tiếng Nhật văn phòng để chúng ta sẽ cùng nhau học tập thật tốt hơn nữa nhé. Cảm ơn các bạn đã xem hết bài viết của mình. Chúc các bạn sẽ ngày càng học tốt hơn nữa nhé. Cố lên nào!

.
.
.
.