Nhật Bản là một quốc gia thu hút rất nhiều du khách trên toàn thế giới. Có rất nhiều điều lí thú đang đợi bạn tới trải nghiệm. Ngoài nhưng danh lam thắng cảnh đẹp nổi tiếng, Nhật Bản sẽ nang đến cho các bạn những trải nghiệm tuyệt vời về dịch vụ tại đây.
Dưới đây là một số từ vựng chuyên ngành du lịch mình đã tổng hợp lại, các bạn hãy lưu vào ngay sổ tay của mình nhé.
Nội dung chính
1. Từ vựng về máy bay -Từ vựng chuyên ngành du lịch
こうくうけん: Vé máy bay
まんせき: Hết chỗ
いちばんのびん: Chuyến bay sớm nhất
あいている: Còn chỗ / trống chỗ
にもつ: Hành lý
かいさつぐち: Cửa soát vé
していけん: Vé đặt trước
にもつをつみおろす: Bốc dỡ hành lý xuống
りょこうようのかばん: Vali du lịch
くうこう: Sân bay
ひこうき: Máy bay
フライト: Chuyến bay
チケット: Vé
パイロット: Phi công
きゃくしつじょうむいん: Tiếp viên
びんめい: Số chuyêń bay
とうじょうゲート: Cửa lên máy bay
とうじょうけん: Phiếu lên máy bay
パスポート: Hộ chiếu
きないもちこみよてにもつ: Hành lý xách tay
スーツケース: Vali
にぶだ : Thẻ hành lý
てまわりひん : Đồ xách tay
こすう: Số lượng hành lý
とうちゃく: Tới nơi
2. Từ vựng về khách sạn
ホテル: Khách sạn
レストラン: Nhà hàng
まがりする: Thuê phòng
チェックイン: Nhập phòng
チェックアウト: Trả phòng
えんかいじょう: Phòng tiệc
おくじょう: Sân thượng
ひじょうかいだん: Cầu thang thoát hiểm
ひじょうべる: Chuông báo động
ルームメート: Người dọn phòng
ルーミングリスト: danh sách phòng
へやすう: Số lượng phòng
へやわり: Chia phòng
となりどうし: Cùng bên cạnh
いれかえる: Thay đổi phòng cho khách
クレーム: Phàn nàn, khiếu nại
べっどすう: Số lượng giường
へやわりひょう: Bảng chia phòng
3. Từ vựng về địa điểm chuyên ngành du lịch
しゅうごう: Tập trung / tập hợp
きょうかい : Nhà thờ
どうぶつえん: Sở thú
はくぶつかん : Viện bảo tàng
ゆうえんち: Khu vui chơi giải trí
こうがい : Ngoại ô
めいしょきゅうせき: Khu danh thắng di tích cổ
まわる: Vòng quanh / dạo quanh
れきしきねんかん: Bảo tàng lịch sử
ふもと: Chân núi
ちゅうふく: lưng núi
ちょうじょう: Đỉnh núi
ケーブルカー: Xe cáp
かいさつぐち: Cửa soát vé
ハイキングコース: Tour leo núi
しょようじかん: Thời gian tham quan
きゅうけいじょ: Chỗ nghỉ / dừng chân
けしき: phong cảnh
せかいかっこくをまわる: Vòng quanh thế giới
めいしょ: Danh thắng cảnh
りょこうさき: Điểm du lịch
はま: bờ biển
すな: bãi cát (biển)
うみ: đại dương
ちゅうかがい: Khu phố Trung Hoa
4. Một số từ vựng liên quan khác
もどる: Quay về
にってい: lịch trình
じこく: Thời điểm
ひがえりりょこう: Du lịch đi về trong ngày
のりもの: Phương tiện di chuyển
とざんぐち : Cửa đi lên núi
ハイキングコース: Tour leo núi
しょようじかん: Thời gian tham quan
チケットセンター : Trung tâm / cửa hàng bán vé
にゅうじょうけん: Vé vào cổng
りょこうきゃくどうし: Nhóm khách du lịch
くるまかす: Mượn xe
かいものがめあて: Mục đích mua sắm
グループりょこう: Du lịch theo nhóm
つめる: Nhồi nhét ( đồ vào vali)
サングラス: kính mát
キャスターつき: Vai có bánh xe
やすむ: Nghỉ ngơi
すいえい: bơi
はれ : nắng
しめ っ た: ẩm ướt
あつい: Nóng
とりあえず: Tạm thời
さっそく: Ngay tức khắc
おんどさ: Sự chênh lệch nhiệt độ
じかんかせぎ: Tranh thủ thời gian
じさぼけ : Sự chênh lệch múi giờ
あけがた: Bình minh
あまみず : Nước mưa
めいぶつ: Đặc sản, vật nổi tiếng
こうつうじじょう: Tình hình giao thông
こうつうたいじゅう: Ùn tắc giao thông
いっぽつうこう: Đường một chiều
のりあいバス: Xe bus công cộng
うんちん: Cước vận chuyển
りょうきん: Tiền phí
あずける: Gửi gắm, giao phó
じどうろっく: Khóa tự động
ひちょうひん: Đồ quý giá
しないつうわ: Điện thoại trong thành phố
しがいつうわ: Điện thoại ngoài thành phố
こくさいでんわ: Điện thoại quốc tế
でんわこうかんきょく: Tổng đài
みょうちょう: Sáng sớm
サウナ: Tắm hơi
たいきする: Nán lại, chờ đợi…
ラウンジ : Phòng trò chuyện
こぜに: Tiền xu
さんかしゃ: Người tham gia
へんこう: Thay đổi
ぜんいん: Toàn thể mọi người
じゆうこうどう: Hoạt động tự do
とくやくてん: Cửa hàng giá đặc biệt
べつに: Đặc biệt
つみおえる: Xếp dọn xong hành lý
そうげいがかり: Người đưa đón
せきにんしゃ: Người chịu trách nhiệm
だんたいりょこう: Du lịch theo đoàn
げんちりょこうだいりてん: Đại lý du lịch bản địa
だんいん : Thành viên đoàn
きゃくそう: loại khách
よていへんこう: Thay đổi dự định
へんこうじこう: Những mục thay đổi
くいちがい: Không nhất trí, khác nhau
てはい: Chịu trách nhiệm
リクエストする: yêu cầu
キャンセルする: Hủy bỏ
うらがきする: Viết ra mặt sau
みかくにんじこう: Những mục chưa xác nhận
さいかくにん: Xác nhận lại
おこさまづれ: Khách mang theo con
ごかぞくづれ: Đi cùng gia đình
ごせきにん: Họ hàng
あしのごふじゆなかた: Khách bị liệt chân
だんたいこうどう: Hoạt động theo đoàn
パッケジ.ツアー: Tour trọn gói