Shopping ở Nhật, các bạn đã biết các từ vựng liên quan đến chủ đề này chưa. Với những bạn sống ở Nhật đã lâu thì đã không còn xa lạ gì với chủ đề này nữa rồi. Nhưng với những bạn chưa hoặc vừa sang Nhật thì mình nghĩ đây là chủ đề rất đáng được quan tâm đúng không nào. Dưới đây là những từ vựng liên quan đến chủ đề shoping ở Nhật. Các bạn hãy xem và lưu lại để học nha.
Nội dung chính
1.買い物: mua sắm
買い物 (かいもの):Mua sắm
売り場(うりば):quầy bán
営業時間(えいぎょうじかん):giờ mở cửa
買い物袋(かいものぶくろ):túi mua sắm
サイズ:kích thước
セール:sale
バーゲン:giảm giá
ビニール袋(ぶくろ):túi ni lông
保証書(ほしょうしょ):giấy bảo hành
領収書:hoá đơn
レシート:biên lai
2.商品: hàng hoá ( Shopping ở Nhật )
商品(しょうひん):hàng hoá
品物(しなもの):hàng hoá
不良品(ふりょうひん):sản phẩm lỗi
新品(しんぴん):sản phẩm mới
中古(ちゅうこ):đồ cổ
在庫(ざいこ):hàng tồn kho
3.値段・お金: giá cả, tiền( Shopping ở Nhật )
価格(かかく):đơn giá
定価(ていか):giá niêm yết
値下げ(ねさげ):giảm giá
値引き(ねびき):giảm giá
値札(ねふだ):bảng giá sản phẩm
消費税(しょうひぜい):thuế tiêu dùng
税金(ぜいきん):thuế
クレジットカード:thẻ tín dụng
現金(げんきん):tiền mặt
合計(ごうけい):tổng tiền
おつり:tiền thừa
4.買い物に関する動詞: những động từ liên quan đến mua sắm
買う(かう):mua
売る(うる):bán
購入する(こうにゅうする):nhập hàng, mua vào
似合う(にあう):hợp
払う(はらう):thanh toán
並ぶ(ならぶ):xếp hàng
試着する(しちゃくする):mặc thử
返金する(へんきんする):hoàn tiền
包装する(ほうそうする):đóng gói