Học tiếng nhật giao tiếp trong văn phòng không quá khó. Nhưng nó lại cực kì quan trọng. Giao tiếp tốt giúp các bạn có môi trường làm việc thuận lợi. Không những thế nó còn mở ra các bạn rất nhiều cơ hội trong thăng tiến và phát triền nghề nghiệp sau này.
Nào, hãy cùng Bảo Tín Tìm hiểu về các từ vựng cơ bản trong tiếng nhật giao tiếp nhé.
1. Tiếng Nhật giao tiếp trong văn phòng – Các từ vựng cơ bản
1 | 判子 (はんこ – hanko): | Con dấu |
2 | 企画書 (きかくしょ – kikaku sho): | Dự án đề xuất |
3 | 新製品 (しんせいひん – shin seihin): | Sản phẩm mới |
4 | 書類 (しょるい – shorui): | Hồ sơ / tài liệu |
5 | 受付 (うけつけ – uke tsuke): | Tiếp tân |
6 | 面接 (めんせつ – mensetsu): | Phỏng vấn |
7 | 残業 (ざんぎょう – zan gyou): | Làm ngoài giờ |
8 | 出張 (しゅっちょう – shucchou): | Đi công tác |
9 | 有給休暇 (ゆうきゅうきゅうか – yuukyuu kyuuka): | Nghỉ có lương |
10 | 給料 (きゅうりょう – kyuuryou): | Tiền lương |
11 | ボーナス – bo-nasu: | Tiền thưởng |
12 | 年金 (ねんきん – nenkin): | Trợ cấp |
13 | 保険 (ほけん – hoken): | Bảo hiểm |
14 | 名刺 (めいし – meishi): | Danh thiếp |
15 | 欠勤 (けっきん – kekkin): | Đơn xin nghỉ phép |
16 | 欠勤届 (けっきんとどけ – kekkin todoke): | Thông báo vắng mặt |
17 | 辞表 (じひょう – jihyou): | Đơn từ chức |
18 | お客さん (おきゃくさん – okyaku san): | Khách hàng |
19 | 御中 (おんちゅう – onchuu): | Kính gửi / kính thưa (đầu lá thư) |
20 | 敬具 (けいぐ – keigu): | Kính thư (cuối lá thư) |
21 | 会議 (かいぎ – kaigi): | Cuộc họp |
22 | 会議室 (かいぎしつ – kaigi shitsu): | Phòng họp |
23 | コンピューター – konpyu-ta: | Máy tính |
24 | プリンター – purinta: | Máy in |
25 | コピー機 (コピーき – kopi-ki): | Máy photo |
26 | ファクス – fakusu: | Máy fax |
27 | 電話 (でんわ – denwa): | Điện thoại |
28 | 会社 (かいしゃ – kaisha): | Công ty |
29 | 株式会社 (かぶしきがいしゃ – kabu shiki gaisha): | Công ty cổ phần |
30 | 有限会社 (ゆうげんがいしゃ – yuugen gaisha): | Công ty Trách nhiệm hữu hạn |
31 | 企業 (きぎょう – kigyou): | Doanh nghiệp / xí nghiệp |
32 | 営業部 (えいぎょうぶ – eigyou bu): | Bộ phận bán hàng |
33 | 事務所 (じむしょ – jimu sho): | Văn phòng |
34 | 事務員 (じむいん – jimu in): | Nhân viên (văn phòng) |
35 | 従業員 (じゅうぎょういん – juugyou in): | Công nhân |
36 | 社長 (しゃちょう – sha chou): | Chủ tịch / giám đốc |
37 | 副社長 (ふくしゃちょう – fuku sha shou): | Phó giám đốc |
38 | 部長 (ぶちょう – bu chou): | Trưởng phòng |
39 | 課長 (かちょう – ka chou): | Trưởng nhóm |
40 | 専務 (せんむ – senmu): | Giám đốc quản lý / người chỉ đạo |
41 | 総支配人 (そうしはいにん – Sou shihai nin): | Tổng giám đốc |
42 | 取締役 (とりしまりやく – tori shimari yaku): | Người phụ trách |
43 | 上司 (じょうし – joushi): | Cấp trên |
44 | 部下 (ぶか – buka): | Cấp dưới |
45 | 同僚 (どうりょう – dou ryou): | Đồng nghiệp |
2. Tiếng Nhật giao tiếp trong văn phòng – Từ vựng trong phỏng vấn xin việc
1 | 条件(じょうけん – jouken): | Điều kiện |
2 | 給与 (きゅうよ – kyuuyo): | Lương |
3 | 給料 (きゅうりょう – kyuuryou): | Lương |
4 | 月給 (げっきゅう – gekkyuu): | Lương tính theo tháng |
5 | 勤務 (きんむ – kinmu): | Công việc |
6 | フリーター: [freetime] | Thời gian rảnh rỗi |
7 | 夜勤 (やきん – yakin): | Làm đêm |
8 | シフト: | Sự đổi ca làm |
9 | 時給 (じきゅう – jikyuu): | Lương làm theo giờ |
10 | アルバイト(arubaito): | Công việc làm thêm |
11 | 副業 (ふくぎょう – fukugyo): | Nghề phụ, công việc làm thêm |
12 | 正業 (せいぎょう – sei gyou): | nghề chính |
13 | 24. 交通費 (こうつうひ – kootsuuhi ): | Phí đi lại |
14 | 25. 手当て(てあて – teate): | Trợ cấp |
15 | 26. 支給(しきゅう – shikyuu): | Trả lương |
16 | 収入 (しゅうにゅう – shuunyuu): | Thu nhập |
17 | 能力( のうりょく – nouryoku): | Năng lực |
18 | 不問 (ふもん – fumon): | Không vấn đề |
19 | 年齢制限 (ねんれいせいきん – nenrei seiken): | Giới hạn tuổi |
20 | 見習い(みらない – minarai): | Làm theo |
21 | 働き方 ( はたらきかた – hatarakikata ): | Cách làm việc |
22 | 転職(てんしょく – tenshoku ): | Chuyển công việc |
23 | 退職 ( たいしょく – taishoku ): | Nghỉ việc |
24 | 転勤 (てんきん – tenkin): | Chuyển công việc |
25 | 仕事 (しごと – shigoto): | Công việc |
26 | 求人 (きゅうじん – kyuujin): | Tuyển nhân sự |
27 | 就職 (しゅうしょく – shuushoku): | Làm việc |
28 | 募集 (ぼしゅう – boshuu): | Việc tuyển dụng |
29 | 急募 (きゅうぼ – kyuubo): | Tuyển người gấp |
30 | 応募 (おうぶ – oubo): | Việc đăng ký, ứng tuyển |
31 | 履歴書 (りれきしょ – rirekisho): | Đơn xin việc |
32 | 採用 (さいよう – saiyoo): | Sử dụng |
33 | 雇う (やとう – yatou): | Làm thuê |
34 | 入社(にゅしゃ – nyuusha): | Vào công ty làm việc |
35 | 新社(しんしゃ – shinsha): | Người mới |
Trên đây Bảo Tín đã giới thiệu tới các bạn Một số từ vựng thông dụng tiếng Nhật giao tiếp trong văn phòng . Các bạn thấy thế nào? Có thể hơi khó nhớ nhưng các bạn hãy tập luyện hết sức mình nhé!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC PHÁT TRIỂN BẢO TÍN
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC BẢO TÍN
Địa chỉ: 44 Đào Xuyên, Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội
Website: baotinjp.com – Fanpage:facebook.com/baotinjapanesecenter
Mr Bùi Mạnh Hùng (Tel 0916 56 43 43) – Zalo: 0916 56 43 43
Hotline: 0986 564 343