Từ vựng chủ đề nông nghiệp – phần 2

Nông nghiệp – chủ đề đã được nhắc tới ở bài trước. Hôm nay hãy cùng mình đi nốt chủ đề này nha. Các bạn đừng quên lấy giấy bút ra để lưu lại những từ vựng mới nhé.

 1. 土壌・肥料関係( どじょう・ひりょうかんけい): đất, phân bón nông nghiệp

土づくり(つちづくり): đất trồng

液肥(えきひ): phân bón dạng lỏng

塩類集積(えんるいしゅうせき): sự tích tụ muối

化成肥料(かせいひりょう): phân bón hoá học

家畜ふん堆肥(かちくふんたいひ): phân gia súc ủ

緩効性肥料(かんこうせいひりょう): phân bón tan chậm

完熟堆肥(かんじゅくたいひ): phân ủ chín

作土(さくど): đất canh tác

三相分布(さんそうぶんぷ): phân phối ba pha

深耕(しんこう): cày sâu

鋤床層(すきどこそう): cày lớp luống

生理障害(せいりしょうがい): rối loạn sinh lý ở cây

草勢、樹勢(そうせい、じゅせい): cỏ, sức sống của cây

速効性肥料(そっこうせいひりょう): phân bón tác dụng nhanh

堆肥(たいひ): phân trộn

単粒構造(たんりゅうこうぞう): cấu trúc hạt đơn

追肥(ついひ): bón thúc

透水性(とうすいせい): thấm nước

土壌改良資材(どじょうかいりょうしざい): vật liệu cải tạo đất

土壌酸度・PH(どじょうさんど・PH ): độ chua của đất

土壌の化学性(どじょうのかがくせい): tính hoá học của đất

土壌の物理性(どじょうのぶつりせい): tính vật lí của đất

土性(どせい): tính bổ nhưỡng

肥料成分(ひりょうせいぶん): thành phần phân bón

微量要素(びりょうようそ): nguyên tố vi lượng

腐植(ふしょく): mùn

保水力(ほすいりょく): khả năng giữ nước

有機質肥料(ゆうきしつひりょう): phân hữu cơ

有機物(ゆうきぶつ): chất hữu cơ

養液栽培(ようえきさいばい): thuỷ canh

 2. 病害虫・農薬関係(びょうがいちゅう・のうやくかんけい): sâu bệnh và thuốc trừ sâu

雨よけ栽培(あめよけさいばい): trồng trọt che mưa

ウイルス病(ういるすびょう): Virus

ウイルスフリー苗(ういるすふりーなえ): cây con không nhiễm virus

慣行栽培(かんこうさいばい): canh tác thông thường

希釈倍率(きしゃくばいりつ): tỉ lệ pha loãng

劇物(げきぶつ): có hại

耕種的防除(こうしゅてきぼうじょ): kiểm soát cây trồng

殺菌剤(さっきんざい): thuốc diệt khuẩn

殺虫剤(さっちゅうざい): thuốc trừ sâu

種子消毒(しゅししょうどく): khử trùng hạt giống

除草剤(じょそうざい): thuốc diệt cỏ

生物農薬(せいぶつのうやく): thuốc trừ sâu sinh học

線虫(せんちゅう): giun tròn

耐性菌(たいせいきん): vi khuẩn kháng thuốc

毒物(どくぶつ): chất độc

農薬使用基準(のうやくしようきじゅん): tiêu chuẩn sử dụng thuốc trừ sâu

薬害(やくがい): độc tố thực vật

 

.
.
.
.