Hôm trước chúng ta đã đi được một nửa các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật rồi. Hôm nay, hãy cùng mình đi nốt phần còn lại nhé. Nếu bạn nào có cặp từ nào hay hãy comment xuống bên dưới bài nha.
Cặp từ trái nghĩa
洋式(ようしき) : kiểu Tây <―>和式(わしき): kiểu Nhật
洋食(ようしょく): đồ ăn Tây <―>和食(わしょく): đồ ăn Nhật
洋服(ようふく): Âu phục <―>和服(わふく): quần áo kiểu Nhật
陸上(りくじょう): trên đất liền <―>海上(かいじょう): trên biển
悪化(あっか): xấu đi <―>好転(こうてん): tốt lên
悪性(あくせい): ác tính <―>良性(りょうせい): lành tính
悪筆(あくひつ): chữ xấu <―>達筆(たっぴつ): chữ đẹp
圧勝(あっしょう): thắng áp đảo <―>完敗(かんぱい): thất bại hoàn toàn
安産(あんざん): mẹ tròn con vuông <―>難産(なんざん): sinh khó
以外(いがい): ngoài phạm vi <―>以内(いない): trong phạm vi
以前(いぜん): trước kia <―>以降(いこう): sau này
依存(いぞん): phụ thuộc <―>自立(じりつ): tự lập
一瞬(いっしゅん): chốc lát <―>永遠(えいえん): vĩnh viễn
上手(じょうず): giỏi <―>下手(へた): kém
上流(じょうりゅう): thượng lưu <―>下流(かりゅう): hạ lưu
開館(かいかん): mở cửa <―>閉館(へいかん): đóng cửa
開放(かいほう): mở cửa <―>閉鎖(へいさ): phong toả
内部(ないぶ): bên trong <―>外部(がいぶ): bên ngoài
伝統(でんとう): truyền thống <―>革新(かくしん): cải cách, đổi mới
医者(いしゃ): bác sĩ <―>患者(かんじゃ) : bệnh nhân
起立(きりつ): đứng lên <―>着席(ちゃくせき): ngồi xuống
欠席(けっせき): vắng mặt <―>出席(しゅっせき): có mặt
前進(ぜんしん): tiến lên <―>後退(こうたい): lùi lại
幸運(こううん): gặp may <―>悪運(あくうん): vận đen
肯定(こうてい): khẳng định <―>否定(ひてい): phủ định
黒字(くろじ): lãi <―>赤字(あかじ): lỗ
市内(しない): nội thành <―>市外(しがい): ngoại thành
収入(しゅうにゅう): thu nhập <―>支出(ししゅつ): chi tiêu
本店(ほんてん): trụ sở chính <―>支店(してん) : chi nhánh
私立(しりつ) : tư lập <―>公立(こうりつ): công lập
歩道(ほどう): đường đi bộ <―>車道(しゃどう): đường xe chạy
主語(しゅご): chủ ngữ <―>述語(じゅつご): vị ngữ
新品(しんぴん): hàng mới <―>中古(ちゅうこ): hàng cũ
親切(しんせつ): thân thiện <―>冷淡(れいたん): lãnh đạm, thờ ơ
派手(はで): sặc sỡ <―>地味(じみ): giản dị
先輩(せんぱい): tiền bối <―>後輩(こうはい): hậu bối
素人(しろうと): người nghiệp dư <―>玄人(くろうと): người chuyên nghiệp
尊敬(そんけい): kính trọng <―>軽蔑(けいべつ): xem thường
登場(とうじょう): lên ( sân khấu ) <―>退場(たいじょう): rời ( sân khấu )
進化(しんか): tiến hoá <―>退化(たいか): thoái hoá
長所(ちょうしょ): sở trường <―>短所(たんしょ): sở đoản
発言(はつげん): nói, lên tiếng <―>沈黙(ちんもく): im lặng
発車(はっしゃ): khởi hành <―>停車(ていしゃ): dừng xe
都会(とかい): đô thị <―>田舎(いなか): nông thôn
到着(とうちゃく): đến nơi <―>出発(しゅっぱつ): xuất phát
年始(ねんし): đầu năm <―>年末(ねんまつ) : cuối năm
勝者(しょうしゃ): người chiến thắng <―>敗者(はいしゃ): kẻ thất bại
平凡(へいぼん): bình thường <―>非凡(ひぼん): phi phàm
表面(ひょうめん): mặt trước <―>裏面(うらめん): mặt sau
幸福(こうふく): hạnh phúc <―>不幸(ふこう): bất hạnh
満足(まんぞく): thoả mãn <―>不満(ふまん): bất mãn
必要(ひつよう): cần thiết <―>不要(ふよう): không cần
普通(ふつう): bình thường <―>特別(とくべつ): đặc biệt
部分(ぶぶん): 1 phần <―>全体(ぜんたい): tổng thể
主食(しゅしょく): bữa chính <―>副食(ふくしょく): bữa phụ