Từ vựng chủ đề trường học – Phần 1

Trường học mặc dù là chủ đề quen thuộc, nhưng các bạn đã biết hết các từ vựng liên quan đến chủ đề này chưa. Nếu chưa, hãy cùng mình tổng hợp lại nhé, và các cậu đừng quên lấy sổ ghi chép ra để note lại nha.

1. 学校: trường học

公立学校(こうりつがっこう): trường công lập

私立学校(しりつがっこう): trường tư

保育園(ほいくえん): nhà trẻ ( chỉ giữ, không dạy )

幼稚園(ようちえん):mầm non ( giữ và dạy )

小学校(しょうがっこう): cấp 1

中学校(ちゅうがっこう): cấp 2

高校(こうこう): cấp 3

専門学校(せんもんがっこう): Cao đẳng

大学(だいがく): đại học

大学院(だいがくいん): cao học

国立大学(こくりつだいがく): đại học quốc gia

男子校(だんしこう): trường dành cho nam sinh

女子校(じょしこう): trường dành cho nữ sinh

塾(じゅく): lớp học thêm

2. 教室にあるもの・校内にあるもの: Những đồ vật có trong lớp và trong trường

黒板(こくばん):bảng đen

ホワイトボード: bảng trắng

体育館(たいいくかん): nhà thi đấu

プール: bể bơi

運動場(うんどうじょう): sân vận động

学生寮(がくせいりょう): kí túc

鉄棒(てつぼう): xà ngang

3. 部屋:phòng ốc

教室(きょうしつ): phòng học

職員室(しょくいんしつ): phòng giáo viên

校長室(こうちょうしつ): phòng hiệu trưởng

理科室(りかしつ): phòng thí nghiệm

保健室(ほけんしつ): phòng y tế

図書室(としょしつ): thư viện

音楽室(おんがくしつ): phòng âm nhạc

美術室(びじゅつしつ): phòng mỹ thuật

更衣室(こういしつ): phòng thay đồ

Vậy là đã kết thúc phần 1 rồi, các bạn hãy cùng chờ đón xem phần 2 sẽ có những từ vựng gì nha. Đừng quên ôn tập những từ vựng hôm nay đã học đó

.
.
.
.