Chủ đề trường học tuy nhỏ nhưng cũng có rất nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề này. Hôm nay chũng ta cùng đi tiếp bài của ngày hôm trước và hoàn thành nốt chủ đề này nhé. Và nếu bạn thấy bài viết này bổ ích thì hãy chia sẻ tới cho những bạn khác cũng đang học tiếng Nhật nhé.
Nội dung chính
科目 : môn học ( Chủ đề trường học )
科目(かもく): môn học
国語(こくご): quốc ngữ
英語(えいご): tiếng Anh
数学(すうがく): toán
科学(かがく): khoa học
化学(かがく): hoá học
生物(せいぶつ): sinh học
物理(ぶつり): vật lí
地理(ちり): địa lí
歴史(れきし): lịch sử
体育(たいいく): thể dục
音楽(おんがく): âm nhạc
美術(びじゅつ): mỹ thuật
道徳(どうとく): đạo đức
イベント: sự kiện
朝礼(ちょうれい): choà buổi sáng
遠足(えんそく): dã ngoại
運動会(うんどうかい): hội thể thao
文化祭(ぶんかさい): lễ hội văn hoá
試験(しけん): kỳ thi
入学式(にゅうがくしき): lễ nhập học
卒業式(そつぎょうしき): lễ tốt nghiệp
関連動詞:những động từ liên quan
勉強する(べんきょうする): học tập
復習する(ふくしゅうする): luyện tập
教える(おしえる): dạy học
覚える(おぼえる):nhớ
暗記する(あんきする): nhớ
合格する(ごうかくする): đỗ
遅刻する(ちこくする): tới muộn
留学する(りゅうがくする): du học
提出する(ていしゅつする):nộp bài
その他:1 vài từ vựng khác
学期(がっき): học kì
授業(じゅぎょう): buổi học
授業料(じゅぎょうりょう): tiền học phí
奨学金(しょうがくきん): học bổng
成績(せいせき): thành tích
制服(せいふく): đồng phục
同級生(どうきゅうせい): bạn đồng niên
Vậy là chúng ta đã đi đươc hết từ vựng của chủ đề trường học rồi. Nếu các bạn còn từ vựng nào khác nữa thì hãy comment xuống bên dưới cho mình biết với nha.
- Đài Loan chấp nhận các chuyên gia gấu trúc từ Trung Quốc.
- Đường cao tốc Tomei: Hai người trong một vụ tai nạn ô tô – một người chết và một người bị thương nặng
- Quy tắc tham gia giao thông ở Nhật Bản
- Một nhân viên công ty bị bắt vì tình nghi giúp một học sinh trung học cơ sở tự tử.
- Học bổng toàn phần Điều dưỡng, hộ lý