Nông nghiệp – chủ đề đã được nhắc tới ở bài trước. Hôm nay hãy cùng mình đi nốt chủ đề này nha. Các bạn đừng quên lấy giấy bút ra để lưu lại những từ vựng mới nhé.
1. 土壌・肥料関係( どじょう・ひりょうかんけい): đất, phân bón nông nghiệp
土づくり(つちづくり): đất trồng
液肥(えきひ): phân bón dạng lỏng
塩類集積(えんるいしゅうせき): sự tích tụ muối
化成肥料(かせいひりょう): phân bón hoá học
家畜ふん堆肥(かちくふんたいひ): phân gia súc ủ
緩効性肥料(かんこうせいひりょう): phân bón tan chậm
完熟堆肥(かんじゅくたいひ): phân ủ chín
作土(さくど): đất canh tác
三相分布(さんそうぶんぷ): phân phối ba pha
深耕(しんこう): cày sâu
鋤床層(すきどこそう): cày lớp luống
生理障害(せいりしょうがい): rối loạn sinh lý ở cây
草勢、樹勢(そうせい、じゅせい): cỏ, sức sống của cây
速効性肥料(そっこうせいひりょう): phân bón tác dụng nhanh
堆肥(たいひ): phân trộn
単粒構造(たんりゅうこうぞう): cấu trúc hạt đơn
追肥(ついひ): bón thúc
透水性(とうすいせい): thấm nước
土壌改良資材(どじょうかいりょうしざい): vật liệu cải tạo đất
土壌酸度・PH(どじょうさんど・PH ): độ chua của đất
土壌の化学性(どじょうのかがくせい): tính hoá học của đất
土壌の物理性(どじょうのぶつりせい): tính vật lí của đất
土性(どせい): tính bổ nhưỡng
肥料成分(ひりょうせいぶん): thành phần phân bón
微量要素(びりょうようそ): nguyên tố vi lượng
腐植(ふしょく): mùn
保水力(ほすいりょく): khả năng giữ nước
有機質肥料(ゆうきしつひりょう): phân hữu cơ
有機物(ゆうきぶつ): chất hữu cơ
養液栽培(ようえきさいばい): thuỷ canh
2. 病害虫・農薬関係(びょうがいちゅう・のうやくかんけい): sâu bệnh và thuốc trừ sâu
雨よけ栽培(あめよけさいばい): trồng trọt che mưa
ウイルス病(ういるすびょう): Virus
ウイルスフリー苗(ういるすふりーなえ): cây con không nhiễm virus
慣行栽培(かんこうさいばい): canh tác thông thường
希釈倍率(きしゃくばいりつ): tỉ lệ pha loãng
劇物(げきぶつ): có hại
耕種的防除(こうしゅてきぼうじょ): kiểm soát cây trồng
殺菌剤(さっきんざい): thuốc diệt khuẩn
殺虫剤(さっちゅうざい): thuốc trừ sâu
種子消毒(しゅししょうどく): khử trùng hạt giống
除草剤(じょそうざい): thuốc diệt cỏ
生物農薬(せいぶつのうやく): thuốc trừ sâu sinh học
線虫(せんちゅう): giun tròn
耐性菌(たいせいきん): vi khuẩn kháng thuốc
毒物(どくぶつ): chất độc
農薬使用基準(のうやくしようきじゅん): tiêu chuẩn sử dụng thuốc trừ sâu
薬害(やくがい): độc tố thực vật