Đối với những ai hoc tiếng Nhật thì các bạn đã không còn xa lạ gì với phó từ. Tiếng Nhật có rất nhiều phó từ, và thậm chí có rất nhiều phó từ có ý nghĩa tương đương, và cách dùng giống nhau. Nó dường như là nỗi sợ hãi của nhiều người. Dưới đây mình đã tổng hợp lại 1 số phó từ thường hay xuất hiện trong đề thi. Các bạn còn chần chừ gì nữa mà không lấy sổ tay ra note lại ngay nè.
1. Phó từ Tiếng Nhật
- ぴったり:vừa vặn, vừa khít
- やはり、やっぱり:quả đúng là
- うっかり:lơ đễnh, xao nhãng
- ぎっすり:chật kín
- ぐっすり:ngủ say
- さっぱり:trong trẻo, sảng khoái
- さっぱり….ない:1 chút cũng không
- こっそり:nhẹ nhàng, len lén
- がっかり:thất vọng
- ぐったり:mệt nhoài, mệt phờ người
- しっかり:chắc chắn, vững vàng
- すっきり:súc tích, đầy đủ
- そっくり:giống y hệt
- にっこり:nhoẻn miệng cười
- のんびり:thong thả, thảnh thơi
- はっきり:rõ ràng, minh bạch
- ばったり:đột nhiên, bất thình lình
- ぼんやり:mờ nhạt, mờ ảo
- びっくり:ngạc nhiên
- ゆっくり:thong thả, chẫm rãi
- めっきり:rõ rệt, rõ ràng
- たっぷり:thừa thãi, dư thừa
- おもいきり:từ bỏ, chán nản
- ずらっと:dài dằng dặc
- ずっしり:nặng nề, nặng trĩu
- こってり:đậm đà
- あっさり:nhạt, thanh tao
- ぼっけど:thù người ra, đờ đẫn
- ほっと:nhẹ nhõm, thở phào
- ぼさっと:không suy nghĩ, thảnh thơi
- ゆとり:thừa thãi, dư dả
- ゆったり:rộng rãi thoải mái
- きっぱり:dứt khoát, dứt điểm
- びっしょり:ướt đầm đìa
- がっくり:buông xuôi, buông thả
- がっしり:cường tráng, to lớn
- がっちり:chặt chẽ, vững chắc
- きっかり:đúng, chính xác
- きっちり:vừa khít, vừa đúng
- げっそり:gầy nhom, ốm nhom
- じっくり:từ từ, bình tĩnh
- てっきり:chắc chắn, nhất định
- うんぎり:chán ngấy, tẻ nhạt
- すんなり:mảnh khảnh, mảnh dẻ
- なにやり:hơn hết
Xem thêm: