Để tiếp nối bài trước, hôm nay mình sẽ bổ sung thêm cho các bạn về từ vựng chuyên ngành. Dưới đây là 1 số từ vựng Tiếng Nhật văn phòng mà mình muốn chia sẻ với các bạn. Các bạn hãy ghi chép lại để học thêm nha. Ngoài ra, nếu bạn nào còn biết thêm những từ khác nữa thì các bạn hãy comment xuống bên dưới để chúng mình cùng nhau học tốt hơn nữa nha!
Tiếng Nhật văn phòng
- 企画書 (きかくしょ): kế hoạch
- 新製品 (しんせいひん): sản phẩm mới
- 書類 (しょるい): tài liệu
- 受付 (うけつけ): khu vực tiếp tân
- 面接 (めんせつ): phỏng vấn
- 残業 (ざんぎょう): làm thêm giờ
- 出張 (しゅっちょう): chuyến đi công tác
- 有給休暇 (ゆうきゅうきゅうか): nghỉ có lương
- 給料 (きゅうりょう): lương
- 電話 (でんわ): điện thoại
- ファクス: máy fax
- コピー機 (コピーき): máy photo
- プリンター: máy in
- パソコン: máy tính cá nhân
- コンピューター : máy tính
- ボーナス: tiền thưởng
- 年金 (ねんきん): lương hưu
- 保険 (ほけん): bảo hiểm
- 名刺 (めいし): danh thiếp
- 欠勤 (けっきん): vắng mặt
- 欠勤届 (けっきんとどけ): báo cáo vắng mặt, thông báo vắng mặt
- 辞表 (じひょう): thư từ chức
- お客さん (おきゃくさん): khách
- 会議 (かいぎ): họp
- プロジェクター: máy chiếu
- ディスク: đĩa
- 電子メール (でんしメール): Email
- 仕事 (しごと): công việc
- 働き始める (はたらきはじめる): bắt đầu công việc
- 助手 (じょしゅ): trợ lý
Còn rất nhiều từ vựng tiếng Nhật ở nhiều chuyên ngành khác nhau. Các bạn hãy thường xuyên cập nhật để lấy thêm nhiều tài liệu về học nha. Với những bạn đã xem được bài viết này, các bạn hãy chia sẻ tới những bạn cũng đang muốn học về từ vựng tiếng Nhật văn phòng để chúng ta sẽ cùng nhau học tập thật tốt hơn nữa nhé. Cảm ơn các bạn đã xem hết bài viết của mình. Chúc các bạn sẽ ngày càng học tốt hơn nữa nhé. Cố lên nào!