Từ vựng chuyên ngành xây dựng – phần 2

Hôm nay chúng ta cùng đi phần 2 của chủ đề từ vựng chuyên ngành xây dựng. Ở phần 2 này sẽ có nhiều từ vựng khó hơn, các bạn hãy cùng mình xem xem có những từ vựng gì nhé.

加工機 (かこうき):Máy giacông

自動かんな盤 (じどうかんなばん):Máy bào tự động

丈 (じょう): Đơn vị đo chiều dài

木口 (こぐち) :Miệng gỗ

コンクリート:Bêtông

工具 (こうぐ):Công cụ, dụng cụ

コンパネ :Cái compa

コンセント:Ổ cắm

コンプレッサー: Máy nén, máyép

腰掛け (こしかけ):Cái ghế dựa, chỗ đểlưng

故障 (こしょう): Hỏng, trụctrặc,sự cố

構造材  (こうぞうざい):Kết cấu phần trụ cột nhằm đểchống đỡ nhà

はしご : thang

クレーン: cần cẩu

フック: móc

レンガ: gạch

セメント :xi-măng

板(いた): ván

ブルドーザー :xe ủi đất

ロード・ローラー :xelu

フォークリフト: xe nâng

ダンプカー: xe ben

手押し車(ておしぐるま): xecút kít

ヘルメット: mũ bảo hộ

削岩機 (さくがんき ):máy khoan đá

溶接工(ようせつ こう ): thợ hàn

溶接機(ようせつき ): máy hàn

足場  (あしじょう):giàn giáo

移動式クレーン: Cần cẩu di động

延長コード :dây nối thêm

おの: rìu

ハンマー: búa

かんな :dụng cụ bào gỗ

空気ドリル: khoan khí nén

くぎ: đinh

こて: cái bay

コンクリート: bê tông

材木: gỗ

シャベル :cái xẻng

スパナ :cờ lê

断熱材 :vật liệu cách nhiệt

チェーン :dây xích

電気ドリル: Máy khoan điện

動力式サンダー: máychà nhám

ドライ壁 :vách thạch cao

ドライバー: Tu vít/ Tuốc nơ vít

ナット: bu lông

のこぎり :cưa tay

のみ :cái đục

パイプレンチ :ống cờ lê

はしご :thang

針金 :dây kẽm

プラスドライバー :Vít ba ke

ブリキ: sắt thiếc

ブルドーザー :Xe ủi đất

ベニヤ板 :gỗ dán

ペンキ :sơn

ペンキはけ: Cọ

ペンキローラー :cây lăn sơn

ペンキ入れ :Mâm chứasơn nước

ペンチ :cái kìm

ボルト :Cái then, cái chốt cửa

巻尺 :thước dây

丸のこ :máy cưa tròn

屋根板 :tấm gỗ làm mái nhà

弓のこ :Cưa sắt

ワイヤーストリッパー: kềm cắt, bấm cáp

ブレーカー :Máy dập, máy nghiền

チップソー: Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)

電動かんな :Máy bào điện động

土台 :Móng nhà

土間 :Sàn đất

ドリル: Mũi khoan, máy khoan, khoan

現場 :Công trường, nơi thực hiện công việc

羽柄材 :Vật liệu trợ lựccho kết cấu nhà

柱: Cột, trụ

自動かんな盤 :Máy bào tự động

測る :Đo đạc

丈:Đơn vị đo chiều dài

上棟: Xà nhà

住宅: Nhà ở

開口部 :Lỗ hổng, ổ thoáng

欠き: Sự thiết hụt, thiếu

加工:: Giacông,sản xuất

囲い Hàng rào, tường vây

加工機 :Máy giacông

框 :Khung (cửachính, cửasổ)

窓台 :Khung dưới cửasổ

鎌継ぎ :Bản lề

矩計 :Bản vẽ mặt cắt

金物: Đồ kim loại

乾燥材: Nguyên liệu khô

検査: Kiểm tra

桁: Xà gỗ

削る :Gọt, giũa, bào ,cắt

危険: Sự nguy hiểm

錐 :Dụng cụ dùi

切妻: Mái hiên

木表 :Mặt ngoài của gỗ

木裏: Mặt trong của gỗ

勾配: Độ dốc,độ nghiêng

合板 :Gỗ dán

工具: Công cụ, dụng cụ

コンプレッサー :Máy nén, máyép

コンセント: Ổ cắm

構造材 :Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)

曲がり: Cong, vẹo, chỗ vòng

丸太 :Gỗ ghép

面取り: Cắt góc

木材: Gỗ, vật liệu gỗ

ナット: Tán,đinh ốc

ずめん 図面: bản vẽ

(てっきん) コンクリート 鉄筋 :bê tông cốt sắt

(けいりょう) コンクリート 軽量: bê tông nhẹ cân

かべ 壁: bứctường

かいだん 階段 :bậcthang

はしら 柱 :câycột

はり: cây kèo, xà ngang

さかん 左官 :công việc trát hồ

かせつこうじ 仮設工事 :công việc xây dựng tạm thời

てっきん 鉄筋: cốt sắt

きょうど 強度: cường độ

ワックス: chất sáp để đánh bóng

(う) める 埋 :chôn

ひびわれ: chỗ bị nứt nẻ

めち 目地:: chỗ tiếp nối

(あんぜん) ベルト 安全: dây thắt lưng an toàn

くうきせいじょうそうち 空気清浄装置 :dụng cụ lọc không khí

こうじちゅう 工事中: đang làm công sự

窓台 (まどだい):Khung dưới cửasổ

錐 (きり): Dụng cụ dùi

ナット:Tán,đinh ốc

のこぎり:Cái cưa

ノミ:Cái đục

切妻 (きりずま):Mái hiên

勾配 (こうばい):Độ dốc,độ nghiêng

合板 (ごうばん): Gỗ dán

曲がり (まがり):Cong, vẹo, chỗ vòng

面取り (めんとり):Cắt góc

ねじれ:Cong queo

.
.
.
.