Từ vựng chủ đề nông nghiệp – phần 1

Chủ đề nông nghiệp là một chủ đề rất rộng lớn. Có rất nhiều từ mới liên quan tới chủ đề này. Hãy cùng mình tìm hiểu nhé.

1. 栽培関係―さいばいかんけい: trồng trọt ( Chủ đề nông nghiệp )

育苗(いくびょう): ươm trồng cây con

移植(いしょく): cấy

畝(うね): luống

畝間(うねま):luống cày

株間(かぶま): khoảng cách giữa 2 cây

灌水(かんすい): tưới tiêu

畦畔(けいはん): bờ ruộng

耕起(こうき): cày

挿し木(さしき): cây được ghép ( nhân giống )

遮光(しゃこう): chắn sáng, che sáng

代掻き(しろかき): cày, bừa

仕立て方(したてかた): cách tỉa cây

整枝(せいし): cắt tỉa, điều chỉnh cành

セル苗(せるなえ): cây con

剪定(せんてい): tỉa cây

短日植物(たんじつしょくぶつ): cây ngắn ngày

中耕(ちゅうこう): cuốc đất

長日植物(ちょうじつしょくぶつ): cây dài ngày

調製(ちょうせい): chuẩn bị

接ぎ木(つぎき): ghép cành

定植(ていしょく): cấy

摘心(てきしん): tỉa chồi, tỉa lá

法面(のりめん): sườn dốc

葉欠き(はかき): thiếu lá

は種(はしゅ): gieo hạt

発芽(はつが): nảy mầm

発根促進剤(はっこんそくしんざい): thuốcb kích nảy mầm

発根苗(はっこんなえ): rễ của cây con

発蕾(はつらい): chớm nở

花芽分化(はなめぶんか・かがぶんか): sự phân hoá chồi hoa

分げつ(ぶんげつ): phần thân cây tách riêng

間引(まびき): nhổ mầm cây

マルチ: tấm bạt phủ

2. 農機具・材料関係(のうきぐ・ざいりょうかんけい): máy móc, thiết bị và nguyên liệu nông nghiệp

かん水チューブ(かんすいチューブ): máy bơm nước

移植ゴテ(いしょくゴテ): xẻng nhỏ làm vườn

刈り払い機(かりはらいき): máy cắt

管理機(かんりき): máy cày

寒冷紗(かんれいしゃ): lưới phủ

セルトレイ: khay gieo hạt

防虫ネット(ぼうちゅうねっと): lưới tránh côn trùng

防風ネット(ぼうふうねっと): lưới chắn gió

.
.
.
.