Từ vựng chuyên ngành xây dựng – phần 1

Để tiếp nối chủ đề từ vựng theo chuyên ngành, hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn từ vựng ngành xây dựng. Mong là sẽ giúp ích cho các bạn nha.

足場(あしば)・木材(もくざい)の足場(あしば): Giàn giáo

煉瓦(れんが): Gạch

タイル: Gạch men

煉瓦(れんが)を敷(し)く: Lát gạch

スケール: Thước dây

セメント: Xi măng

関節桁(かんせつけた): Dầm ghép

鋼板(こうばん): Thép tấm

アイロン: Sắt

合金鋼(ごうきんこう): Thép hợp kim

梯子(はしご):Cái thang

スコップ: Cái xẻng

バール︓Cái xà beng

工事(こうじ)・現場(げんば): Công trường

開設(かいせつ): Xây dựng

基礎工事(きそこうじ): Công trình xây dựng cơ bản

建築(けんちく):Kiến trúc

のこぎり︓Cái cưa

コンクリート︓Bêtông

乾燥(かんそう)コンクリート: Bêtông khô

ヘルメット︓Mũ bảo hộ

セットはんま︓Cái búato

おおはんま︓Búa nhỏ

ぐんて︓Găng tay

ドリル︓Cái khoan

サンダー︓Máy mài

スコヤー: Thướcvuông

クレーン: Cần cẩu

モービル・クレーン: Cần cẩu di động

足場(あしば)の棒(ぼう): Cọc giàn giáo

壁土(かべつち): Đất làm vách tường

バイプ: Đường ống

タイル: Gạch men

煉瓦(れんが): Gạch thẻ

壁紙(かべがみ): Giấy dán vách tường

ゴンドラ: Giàn treo đểlàm việctrên cao

施工(せこう): Khởi công xây dựng

軽量鉄骨(けいりょうてっこつ): Khung sắt nhẹ cân

骨組(ほねぐ)み: Khung sườn nhà

鉄骨(てっこつ): Khung sườn sắt

はめ込(こ)む: Lắp vào

防火構造(ぼうかこうぞう): Lối cấu tạo phòng hỏa

空気孔(くうきこう): Lỗ thông hơi

かわらぶき: Mái lợp ngói

やね: Mái nhà

削(けず)る: Mài bớt

コンクリートミキサー (concrete mixer): Máytrộn hồ

解体工事: tháo dỡ công trình

ドリル : Máy khoan, mũi khoan, khoan

ドライバー: Tuốc nơ vít

胴差し (どうざし) :Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhàtầng 2

現場 (げんば):Công trường (nơi thi công xây dựng)

羽柄材 (はがらざい): Vật liệu trợ lựccho kết cấu nhà

測る (はかる): Đo đạc

柱 (はしら):Cột, trụ

鼻隠し(はなかくし):Tấm ván dài ngang đểche phần đầu gỗ của mái hiên

火打(ひうち) :Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực

ほぞ:Mộng gỗ

板目(いため):Mắt gỗ

検査(けんさ):Kiểm tra

欠き(かき):Sự thiếu hụt, thiếu

加工(かこう):Giacông,sản xuất

危険(きけん):Sự nguy hiểm

削る(けずる):Gọt, giũa, bào, cắt

切る(きる):Cắt gọt

.
.
.
.